BẢNG PHÍ DỊCH VỤ THỦ TỤC DOANH NGHIỆP
*/ Bảng 1A: Bảng phí năm 2024:
TT | Thủ tục | Phí | Ghi chú |
| Nhóm thành lập: | ||
1 | Thành lập HKD | 2.000.000 | 10 ngày |
2 | Chuyển đổi HKD thành DN | 1.000.000 | 10 ngày |
3 | Thành lập DNTN | 2.000.000 | 10 ngày |
4 | Thành lập công ty Gói 1 | 1.000.000 | 10 ngày |
5 | Thành lập công ty Gói 2 | 3.000.000 | 6 ngày |
6 | Thành lập công ty Gói 3 | 6.000.000 | 3 ngày |
7 | Thành lập công ty Gói 4 | 10.000.000 | 1 ngày |
8 | Hình thành tập đoàn | Liên hệ |
|
| Nhóm thông báo thay đổi: | ||
9 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 2.000.000 | 12 ngày |
10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 1.000.000 | 10 ngày |
11 | Thông báo cập nhật, bổ sung thông tin | 1.000.000 | 10 ngày |
12 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 1.000.000 | 10 ngày |
13 | Thông báo quay trở lại kinh doanh | 1.000.000 | 10 ngày |
14 | Thông báo thành lập CN, VPĐD, ĐĐKD | 2.000.000 | 10 ngày |
15 | Thông báo thay đổi CN, VPĐD, ĐĐKD | 2.000.000 | 10 ngày |
16 | Thông báo chấm dứt CN, VPĐD, ĐĐKD | 2.000.000 | 20 ngày |
17 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là NĐTNN | 1.000.000 | 10 ngày |
18 | Thông báo thay đổi cổ đông là NĐTNN (gồm HPHLS) | 10.000.000 |
|
19 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập | 20.000.000 |
|
| Nhóm đăng ký thay đổi: | ||
20 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | 2.000.000 | 10 ngày |
21 | Đăng ký thay đổi thành viên | 2.000.000 | 10 ngày |
22 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu | 2.000.000 | 10 ngày |
23 | Đăng ký thay đổi NĐDTPL | 2.000.000 | 10 ngày |
24 | Đăng ký thay đổi vốn | 2.000.000 | 10 ngày |
25 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính cùng huyện | 2.000.000 | 10 ngày |
26 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính khác huyện | 5.000.000 | 20-30 ngày |
27 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính khác tỉnh | 8.000.000 | 30-40 ngày |
| Nhóm M&A, Giải thể, Phá sản & Khác: | ||
28 | Chia công ty | 8.000.000 | 20-30 ngày |
29 | Tách công ty | 6.000.000 | 20-30 ngày |
30 | Hợp nhất công ty | 6.000.000 | 20-30 ngày |
31 | Sáp nhập công ty | 6.000.000 | 20-30 ngày |
32 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1TV | 6.000.000 | 20-30 ngày |
33 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 2TV | 6.000.000 | 20-30 ngày |
34 | Chuyển đổi công ty TNHH 2TV thành công ty cổ phần | 6.000.000 | 20-30 ngày |
35 | Chuyển đổi công ty TNHH 1TV thành công ty cổ phần | 6.000.000 | 20-30 ngày |
36 | Chuyển đổi DNTN thành công ty | 2.000.000 | 20-30 ngày |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy xác nhận do bị mất | 2.000.000 | 10 ngày |
38 | Cung cấp thông tin về một doanh nghiệp | 5.000.000 | 10 ngày |
39 | Giải thể doanh nghiệp | 6.000.000 | 30-45 ngày |
40 | Phá sản doanh nghiệp | 60-200.000.000 | 6-12 tháng |
41 | Hiệu đính thông tin | Miễn phí | 10 ngày |
(Bảng phí trên áp dụng từ 1/6/2024)
*/ Bảng 1B: Bảng phí thành lập chi tiết:
TT | Kết quả | Gói 1A | Gói B | Gói C | Gói D |
1 | Giấy chứng nhận | √ | √ | √ | √ |
2 | CSKH trọn đời qua email & website | √ | √ | √ | √ |
3 | Dấu tròn |
| √ | √ | √ |
4 | Dấu chức danh |
| √ | √ | √ |
5 | Dấu đã thu tiền |
| √ | √ | √ |
6 | Biển tên công ty |
| √ | √ | √ |
7 | Chữ ký số: 2 năm |
|
| √ | √ |
8 | Khai môn bài lần đầu |
|
| √ | √ |
9 | Lập quyết định bổ nhiệm KTT |
|
| √ | √ |
10 | Mở tài khoản ngân hàng số chọn |
|
| √ | √ |
11 | Hóa đơn điện tử: 1,000 số |
|
|
| √ |
12 | Phát hành hóa đơn lần đầu |
|
|
| √ |
13 | Đăng ký nộp thuế điện tử |
|
|
| √ |
14 | Nộp tiền môn bài cho công ty |
|
|
| √ |
| Tổng phí: | 1 triệu | 2 triệu |
|
|
| Dự kiến: | 10 ngày | 12 ngày | 15 ngày | 20 ngày |
(*) Tổng phí bao gồm phần không chịu thuế, phần có VAT và phần chưa có VAT
(**) Ngày được tính theo ngày làm việc (không kể T7, CN, Lễ, Tết)
*/ Bảng 1C: Bảng phí doanh nghiệp FDI:
TT | Tên dịch vụ | USD | VNĐ |
1 | Thành lập1 | $1,300 | 32.500.000đ |
2 | Văn phòng ảo2 | $500 | 12.500.000đ |
3 | Visa cho nhà đầu tư | $400 | 10.000.000đ |
| Tổng (VAT Excluding): | $2.200 | 55.000.000đ |
(1) Đối với các ngành nghề không hạn chế tiếp cận thị trường Việt Nam
(2) $500 for 12 months (12.500.000đ thời gian 12 tháng)
--
Trên là Bảng phí của 04 dịch vụ cơ bản: (1) Đăng ký doanh nghiệp, (2) Giải thể doanh nghiệp, (3) Phá sản doanh nghiệp & (4) Mua bán sáp nhập doanh nghiệp. Các dịch vụ từ 5 đến 16 (dịch vụ kế toán thuế pháp chế dấu giấy phép v.v...) quý khách vui lòng vào từng hạng mục cụ thể hoặc liên hệ trực tiếp Ngọc Mi Lan để có báo giá chi tiết.
Ngọc Mi Lan là đơn vị cung cấp các dịch vụ pháp lý cho doanh nghiệp khởi nghiệp, hoạt động, giải thể và phá sản thuộc mọi loại hình từ hộ kinh doanh cho đến nhóm công ty và tập đoàn kinh tế trên khắp đất nước Việt Nam.
Mọi thông tin xin vui lòng gửi về:
CÔNG TY TƯ VẤN DOANH NGHIỆP NGỌC MI LAN
Địa chỉ: Tòa nhà Blink, phố Trần Bình, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Email: contact@ngocmilan.com