DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH CÓ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT, CHUYÊN NGÀNH
Dựa theo Phụ lục II Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14, sau đây là các quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành:
TT | TÊN QUY HOẠCH | VĂN BẢN QUY ĐỊNH |
1 | Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | Luật Đất đai số 45/2013/QH13 |
2 | Quy hoạch tổng thể quan trắc môi trường quốc gia | Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 |
3 | Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 |
4 | Quy hoạch bảo vệ, khai thác, sử dụng nguồn nước liên quốc gia | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 |
5 | Quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 |
6 | Quy hoạch vùng không nhiễm sinh vật gây hại | Luật BVKDTV số 41/2013/QH13 |
7 | Quy hoạch thủy lợi | Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 |
8 | Quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê | Luật Đê điều số 79/2006/QH11 |
9 | Quy hoạch đê điều | Luật Đê điều số 79/2006/QH11 |
10 | Quy hoạch vùng dân cư và tổ chức sản xuất thích ứng với thiên tai | Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 |
11 | Quy hoạch xây dựng | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 |
12 | Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 & 32/2009/QH12 |
13 | Quy hoạch khảo cổ | Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 & 32/2009/QH12 |
14 | Quy hoạch hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng và cơ sở chăm sóc người khuyết tật | Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 |
15 | Quy hoạch cơ sở chăm sóc người cao tuổi | Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 |
16 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học | Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 |
17 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp tỉnh, của Bộ, cơ quan ngang Bộ | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 |
18 | Quy hoạch cửa khẩu; quy hoạch tuyến, ga đường sắt; quy hoạch cảng hàng không, sân bay | Luật Biên giới quốc gia số 06/2003/QH11; Luật Đường sắt số 06/2017/QH14; Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 & 61/2014/QH13 |
19 | Quy hoạch vùng thông báo bay | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 & 61/2014/QH13 |
20 | Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước | Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 |
21 | Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển | Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 |
22 | Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn | Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 |
23 | Quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 |
24 | Quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 |
25 | Quy hoạch phát triển điện hạt nhân | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 |
26 | Quy hoạch hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 |
27 | Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia | Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 |
28 | Quy hoạch kho số viễn thông | Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 |
29 | Quy hoạch tài nguyên Internet | Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 |
30 | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động | Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 |
31 | Quy hoạch tần số vô tuyến điện | Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12 |
32 | Quy hoạch phát triển mạng bưu chính công cộng | Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 |
33 | Quy hoạch chi tiết mạng lưới kho dự trữ quốc gia | Luật Dự trữ quốc gia số 22/2012/QH13 |
34 | Quy hoạch các công trình quốc phòng, khu quân sự | Luật Quốc phòng số 39/2005/QH11 |
35 | Quy hoạch sử dụng biển của cả nước | Luật Biển Việt Nam số 18/2012/QH13 |
36 | Quy hoạch quảng cáo ngoài trời | Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 |
37 | Quy hoạch vùng và cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Luật Thú y số 79/2015/QH13 |
38 | Quy hoạch hệ thống kiểm nghiệm của Nhà nước | Luật Dược số 105/2016/QH13 |
39 | Quy hoạch khác có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành để tích hợp vào hệ thống quy hoạch quốc gia |
|
Quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành là quy hoạch cụ thể hóa quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.