QUY HOẠCH CÁC TỈNH THỜI KÌ 2021-2030 TẦM NHÌN ĐẾN 2050
Dựa trên Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, đến nay các địa phương trên cả nước đã công bố Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Mới bạn đọc bấm vào link tại các số Quyết định để đọc toàn văn. Một số thông tin không có trong Quyết định (bản đồ, sơ đồ) bạn đọc có thể liên hệ Ngọc Mi Lan để được hỗ trợ cung cấp nhé.
TT | Tỉnh thành phố | Quyết định số | Ngày ban hành | Tên quy hoạch |
1 | An Giang | 15/11/2023 | Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 16/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
3 | Bạc Liêu | 08/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
4 | Bắc Giang | 17/02/2022 | Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
5 | Bắc Kạn | 03/11/2023 | Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
6 | Bắc Ninh | 08/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
7 | Bến Tre | 17/11/2023 | Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
8 | Bình Dương |
|
| (Ngày 11/3/2023 Hội đồng thẩm định thông qua, chưa trình phê duyệt) |
9 | Bình Định | 14/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
10 | Bình Phước | 24/11/2023 | Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
11 | Bình Thuận | 27/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
12 | Cà Mau | 16/11/2023 | Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
13 | Cao Bằng | 24/11/2023 | Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
14 | Đắk Lắk | 30/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
15 | Đắk Nông | 31/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
16 | Điện Biên | 27/01/2024 | Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
17 | Đồng Nai |
|
| (Ngày 15/4/2023 HĐND đã thông qua, chưa trình Thủ tướng phê duyệt) |
18 | Đồng Tháp | 11/01/2024 | Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
19 | Gia Lai | 30/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
20 | Hà Giang | 13/11/2023 | Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
21 | Hà Nam | 26/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
22 | Hà Tĩnh | 08/11/2022 | Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
23 | Hải Dương | 19/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
24 | Hậu Giang | 08/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
25 | Hòa Bình | 20/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
26 | Hưng Yên |
|
| (Ngày 11/4/2023 HĐND đã thông qua, chưa trình Thủ tướng phê duyệt) |
27 | Khánh Hòa | 29/3/2023 | Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
28 | Kon Tum | 31/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
29 | Kiên Giang | 03/11/2023 | Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
30 | Lai Châu | 07/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
31 | Lâm Đồng | 29/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
32 | Lạng Sơn | 19/3/2024 | Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
33 | Lào Cai | 29/3/2023 | Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
34 | Long An | 13/6/2023 | Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
35 | Nam Định | 29/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
36 | Nghệ An | 14/9/2023 | Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
37 | Ninh Bình | 04/3/2024 | Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
38 | Ninh Thuận | 10/11/2023 | Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
39 | Phú Thọ | 05/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
40 | Phú Yên | 30/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
41 | Quảng Bình | 12/4/2023 | Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
42 | Quảng Nam | 17/01/2024 | Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
43 | Quảng Ngãi | 22/11/2023 | Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
44 | Quảng Ninh | 11/02/2023 | Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
45 | Quảng Trị | 29/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
46 | Sóc Trăng | 25/8/2023 | Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
47 | Sơn La | 25/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
48 | Tây Ninh | 29/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
49 | Thái Bình | 29/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
50 | Thái Nguyên | 14/3/2023 | Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
51 | Thanh Hóa | 27/02/2023 | Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | |
52 | Thừa Thiên-Huế | 30/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
53 | Tiền Giang | 31/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
54 | Trà Vinh | 02/10/2023 | Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
55 | Tuyên Quang | 30/3/2023 | Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
56 | Vĩnh Long | 31/12/2023 | Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
57 | Vĩnh Phúc | 06/02/2024 | Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
58 | Yên Bái | 18/9/2023 | Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
59 | TP. Hà Nội |
|
| (Ngày 29/3/2023 HĐND đã thông qua, chưa trình Thủ tướng phê duyệt) |
60 | TP. Hồ Chí Minh |
|
| (Đến tháng 3/2024 vẫn chưa hoàn thành hồ sơ trình) |
61 | TP. Cần Thơ | 02/12/2023 | Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
62 | TP. Đà Nẵng | 02/11/2023 | Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
63 | TP. Hải Phòng | 02/12/2023 | Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
*/ Bản đồ 63-Quy hoạch:
- Tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: link
- Tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: link
- Tỉnh Nam Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: link
- Tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: link
- Tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: link
- Tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: link
- TP. Cần Thơ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: link
- TP. Đà Nẵng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: link
*/ Một số điều chỉnh 63-Quy hoạch:
- Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
*/ Một số Quy hoạch tỉnh/Điều chỉnh khác:
- Quyết định số 519/QĐ-TTg ngày 31/3/2016 phê duyệt Quy hoạch giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- Quyết định số 1486/QĐ-TTg ngày 28/10/2019 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050
- Quyết định số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050
- Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (bao gồm quy hoạch chi tiết, thuyết minh)
__